Trang mới
Những dòng được tô màu vàng là các trang chưa được tuần tra. Xin chú ý các trang chưa được tuần tra "cũ". Các tùy chọn khác: 1 giờ • 1 ngày • 5 ngày • 10 ngày • 15 ngày. |
Vui lòng đọc Wikipedia:Tuần tra trang mới và nhớ những điểm chính khi tuần tra:
- Đừng "cắn" người mới đến: Khi chèn các bản mẫu như {{cần dọn dẹp}} chỉ sau một vài phút khi bài được tạo có thể làm các thành viên mới nản lòng. Bạn có thể sử dụng Twinkle để giới thiệu về cách viết bài, và đặt bản mẫu {{bài viết đầu tiên}} trên trang thảo luận của họ nếu bài viết của họ có nguy cơ xóa;
- Các bài viết không nên chèn bản mẫu xóa nhanh khi không có ngữ cảnh (XN BV1) hoặc không có nội dung (XN BV3) chỉ khi bài vừa mới tạo, vì không phải tất cả mọi thành viên đều viết đầy đủ nội dung trong phiên bản đầu tiên;
- Các trang mang tính tấn công cá nhân (XN C11) phải được tẩy trống;
- Các bài viết về tiểu sử người còn sống không có nguồn có thể đề xuất xóa nhanh. Bạn có thể dùng công cụ Twinkle, hoặc xem bản mẫu {{prod blp}} để chèn bản mẫu thủ công;
- Bạn có thể kiểm tra tình trạng vi phạm bản quyền của các trang mới bằng cách sao chép một đoạn bất kỳ và dán nó vào bất kỳ công cụ tìm kiếm và nên để đoạn văn bản đó trong dấu ngoặc kép. Đối với các trang có duy nhất một tài liệu tham khảo hoặc liên kết ngoài trực tuyến, hãy so sánh nội dung bài viết với trang tham khảo đó, nếu khớp hãy chèn bản mẫu {{vi phạm bản quyền 2}}.
- Khi bài viết có một hoặc nhiều dấu hiệu chất lượng kém, hãy chèn bản mẫu {{chất lượng kém 2}}.
ngày 1 tháng 6 năm 2024
- 23:5623:56, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Hemilophini (sử | sửa đổi) [3.683 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | image = Adesmus divus - Flickr - Bennyboymothman.jpg | image_caption = ''Adesmus divus'' | taxon = Hemilophini | authority = Thomson, 1868 | synonyms = }} '''Hemilophini''' là một tông xén tóc thuộc phân họ Lamiinae.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20130827211041/h…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 23:4923:49, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm Quốc gia Việt Nam (sử | sửa đổi) [1.936 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{For|khu tự quản ở Cộng hòa Séc|Vinaře}} {{Infobox company | name = Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm Quốc gia Việt Nam | trade_name = Vinare | founded = {{start date and age|1995}} | industry = Tái bảo hiểm | hq_location_city = Hà Nội | hq_location_country = Việt Nam | type = Đại chúng }} '''Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm Quốc gia Việt Nam''' (Vinare), thành l…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:2216:22, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Khất sĩ (sử | sửa đổi) [12.882 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Khất sĩ) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:4515:45, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Kawasaki, Miyagi (sử | sửa đổi) [3.373 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:1415:14, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Ex's Hate Me (sử | sửa đổi) [69.366 byte] SecretSquirrel1432 (thảo luận | đóng góp) (+)
- 15:0915:09, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Cuộc di tản của người Armenia khỏi Nagorno-Karabakh (sử | sửa đổi) [11.291 byte] Just Limorina (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox historical event | image = {{Multiple image | perrow = 1| total_width = 320 | border=infobox | image1=Ethnic Armenians of Nagorno-Karabakh seeking refuge due to attacks by Azerbaijani armed forces.png | image2= Nagorno-Karabakh_fuel_depot_explosion.jpg}} | image_size = 260 | caption = Top: Displaced ethnic Armenians boarding buses in Nagorno-Karabakh<br />Bottom: Berkadzor fuel depot explosion|Explosion at a fuel-distribution cen…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:3314:33, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Nguyễn Thị Bích Tuyền (sử | sửa đổi) [10.279 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (Dịch từ Wikipedia tiếng Anh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 13:4413:44, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Abanycha bicoloricornis (sử | sửa đổi) [628 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abanycha bicoloricornis | authority = Galileo & Martins, 2009 | synonyms = }} '''''Abanycha bicoloricornis''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Galileo và Martins mô tả lần đầu năm 2009. Loài này được tìm thấy ở Ecuador.<ref>[https://www.biolib.cz/en/taxon/id743637/ BioLib.cz - ''Abanycha bicoloricornis'']. Retrieved on 8 September 2014.</ref> ==Tham kh…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:5711:57, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Totto-chan: Cô bé bên cửa sổ (phim) (sử | sửa đổi) [10.854 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|2023 film by Shinnosuke Yakuwa}} {{use mdy dates|date=April 2024}} {{Infobox film | name = Totto-Chan: The Little Girl at the Window | image = Totto-Chan, The Little Girl at the Window poster.jpg | caption = Theatrical release poster | native_name = {{Infobox Japanese|child=yes|hide=no|header=none | kanji = 窓ぎわのトットちゃん | revhep = Madogiwa no Totto-chan | l…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Totto-chan cô bé bên cửa sổ (phim)”
- 10:1010:10, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Trung tâm Kỹ thuật Di truyền và Công nghệ Sinh học Cuba (sử | sửa đổi) [5.840 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government agency | name = Trung tâm Kỹ thuật Di truyền và Công nghệ Sinh học Cuba | native_name = | native_name_a = | native_name_r = | type = Viện nghiên cứu | seal = | seal_size = | seal_caption = | seal_alt = | logo = | logo_size = | logo_caption = | logo_alt = | image…”)
- 09:5309:53, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Pokémon the Series: Mặt Trời & Mặt Trăng (sử | sửa đổi) [3.699 byte] Aevozer (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang dịch}} {{Short description|Twentieth season of the ''Pokémon'' animated television series}} {{italic title|string=Pokémon the Series: Sun & Moon}} {{Redirect|Pokémon: Sun & Moon|the games|Pokémon Sun and Moon{{!}}''Pokémon Sun'' and ''Moon''}} {{Infobox television season | season_number = 20 | bgcolour = #FFA500 | image = 200px<br>200px…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 08:5308:53, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Tín lý Cơ đốc Phục lâm (sử | sửa đổi) [61.577 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tín lý Cơ đốc Phục lâm) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:3108:31, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Danh sách trận chung kết UEFA Europa Conference League (sử | sửa đổi) [14.247 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{infobox football tournament | image = West Ham Europa Conference champions.jpeg | imagesize = 200px | caption = Các cầu thủ West Ham ăn mừng chiến thắng ở trận chung kết năm 2023 | founded = 23 tháng 5 năm 2021 | region = Châu Âu (UEFA) | number of teams = 32 (vòng bảng)<br>2 (trận chung kết) | current champions = {{nowrap|{{fbaicon|GRE}} Olympiacos (lần thứ 1)}} | most successfu…”)
- 07:5507:55, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Abanycha (sử | sửa đổi) [1.202 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = | taxon = Abanycha | authority = Martins & Galileo, 1997 | subdivision_ranks = Species | subdivision = }} '''''Abanycha''''' là một chi xén tóc thuộc phân họ Lamiinae,<ref>[https://www.biolib.cz/en/taxon/id306057/ Biolib.cz - ''Abanycha'']. Retrieved on 8 September 2014.</ref> chứa các loài sau đây:<ref>[http://lully.snv.jussieu.fr/titan/sel_genre2.php Base de données Titan sur les Ceram…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:2605:26, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Chỉ số hoàn màu (sử | sửa đổi) [1.505 byte] Vuara (thảo luận | đóng góp) (New page) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:5804:58, ngày 1 tháng 6 năm 2024 I-19 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [18.532 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I19.jpg |Ship caption= Tàu ngầm ''I-19'' vào năm 1943 }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 39'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Mitsubishi Heavy Industries, Kobe |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 15 tháng 3, 1938…”)
- 04:5704:57, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Danh sách phim của Tim Roth (sử | sửa đổi) [12.440 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “phải|nhỏ|282x282px|Tim Roth tại [[Liên hoan phim Cannes 2015]] '''Tim Roth''' là nam diễn viên người Anh. Ông từng được đề cử Giải Oscar cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất cho vai diễn trong phim điện ảnh ''Rob Roy''. == Điện ảnh == {| class="wikitable sortable" !Year !Title !Role !Notes |- |1984 |''The Hit'' |Myron |Đề cử – giải BAFT…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:5304:53, ngày 1 tháng 6 năm 2024 I-17 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [18.266 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-17 submarine.jpg |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 38'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 18 tháng 4, 1938 |Ship renamed= ''I-17…”)
- 03:5503:55, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Tim Roth (sử | sửa đổi) [18.707 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Tim Roth”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 03:5403:54, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Abantis zambesiaca (sử | sửa đổi) [1.744 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = ''Abantis zambesiaca'' | image = ZambesiacaMale inSeitzVol13.jpg | image2 = | genus = Abantis | species = zambesiaca | authority = (Westwood, 1874)<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = *''Hesperia (Oxynetra) zambesiaca'' <small>Westwood, 1874</small> *''Sapaea trimeni'' <small>Butler,…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:3003:30, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Ngày Sabát trong các Hội thánh An thất nhật (sử | sửa đổi) [42.351 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Ngày Sabát trong các Hội thánh An thất nhật)
- 03:2003:20, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Hành quân Cửu Long 44-02 (sử | sửa đổi) [8.395 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Operation Cuu Long 44-02”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 tên ban đầu là “Chiến dịch Cửu Long 44-02”
- 02:5802:58, ngày 1 tháng 6 năm 2024 G299.2-2.9 (sử | sửa đổi) [6.869 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox astronomical event | name = G299.2-2.9 | image = Наднова G299.2-2.9.jpg | caption = Cấu trúc bên ngoài của G299.2-2.9 | epoch = J2000 | type = SN Ia | SNRtype = Hình thái hỗn loạn | host = Ngân Hà | constellation = | gal = | dist_ly = | size_v = | mag_v…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 02:5402:54, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Hội yêu rác (sử | sửa đổi) [9.169 byte] 113.185.73.101 (thảo luận) (Đăng bài về Hội yêu rác) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
ngày 31 tháng 5 năm 2024
- 16:4216:42, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Danh sách phim điện ảnh Nhật Bản năm 2025 (sử | sửa đổi) [8.527 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Danh sách phim điện ảnh Nhật Bản|state=expanded}} Đây là danh sách các bộ phim của điện ảnh Nhật Bản dự kiến ra mắt vào năm 2025. <!--== Phim có doanh thu cao nhất == Sau đây là danh sách 10 bộ phim điện ảnh Nhật Bản có doanh thu phòng vé cao nhất được phát hành tại Nhật Bản trong năm 2024. <small>*Cập nhật lần cuối vào ngày - tháng - năm 2025.</small> {| class="wiki…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:0514:05, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Tuần cửu nhật (sử | sửa đổi) [4.959 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tuần cửu nhật) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:4313:43, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Công đức (sử | sửa đổi) [33.145 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Công đức) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:3413:34, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Abantis vidua (sử | sửa đổi) [1.158 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = vidua | authority = Weymer, 1901<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = *''Abantis venosa'' var. ''vidua'' <small>Weymer, 1901</small> }} '''''Abantis vidua''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này được tìm th…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:2913:29, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Abantis venosa (sử | sửa đổi) [1.801 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = ''Abantis venosa'' | image = Abantis venosa.JPG | image_caption = | genus = Abantis | species = venosa | authority = Trimen, 1889<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''] at Markku Savela's ''Lepidoptera and Some Other Life Forms''</ref> | synonyms = *''Leucochitonea umvulensis'' <small>Sharpe, 1890</small> *''Abantis p…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:0613:06, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Abantis tettensis (sử | sửa đổi) [1.452 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | genus = Abantis | species = tettensis | authority = Hopffer, 1855<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''] at Markku Savela's ''Lepidoptera and Some Other Life Forms''</ref> | synonyms = }} '''''Abantis tettensis''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:5911:59, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Scolopendridae (sử | sửa đổi) [14.546 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Scolopendridae”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 10:0110:01, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Ba que (Thuật ngữ) (sử | sửa đổi) [2.422 byte] Heloaenha (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “== Giới thiệu chung == '''"Ba que"''' hay '''"3/"''' là thuật ngữ của cư dân mạng Việt Nam dùng để chỉ những người Việt rời bỏ khỏi Việt Nam trước và trong Sự kiện 30 tháng 4 năm 1975. Thuật ngữ này đôi khi còn dùng để chỉ những người Việt theo tư tưởng chống cộng nói chung. == Hoàn cảnh == Sau Hiệp định Paris năm 1973, tinh thần…”)
- 09:4009:40, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Ngụy biện phân chia (sử | sửa đổi) [3.842 byte] MeigyokuThmn (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Fallacy of division”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:5508:55, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Toyohira, Sapporo (sử | sửa đổi) [3.597 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:4508:45, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Gobiodon okinawae (sử | sửa đổi) [3.708 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:3208:32, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Teine, Sapporo (sử | sửa đổi) [6.626 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:2108:21, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Shiroishi, Sapporo (sử | sửa đổi) [3.905 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1808:18, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Danh sách các tập phim của Danny Phantom (sử | sửa đổi) [5.532 byte] Bá Vương Biệt Cơ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Đây là danh sách tập phim hoạt hình Mỹ ''Danny Phantom''. Phim được phát sóng trên các kênh Sao TV - SCTV3, ANT - BPTV3, SAM - BTV11 (thuyết minh giọng Nam) và An Viên - BTV9. == Danh sách tập ==”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1108:11, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Klay Thompson (sử | sửa đổi) [113.953 byte] AxitTDTbenzoic (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Klay Thompson”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 ContentTranslation: High unmodified machine translation usage
- 07:3807:38, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Nightmare (album của Avenged Sevenfold) (sử | sửa đổi) [39.182 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Nightmare (Avenged Sevenfold album)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 06:0006:00, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Danh sách các chương trình phát sóng của VTC (sử | sửa đổi) [10.236 byte] 171.239.55.27 (thảo luận) (VTC) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:0004:00, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Niigata (định hướng) (sử | sửa đổi) [377 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang định hướng.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:5503:55, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Tateyama (sử | sửa đổi) [515 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang định hướng.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:5702:57, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Nyūzen, Toyama (sử | sửa đổi) [3.334 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:4302:43, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Tập đoàn Tài chính Quốc tế (sử | sửa đổi) [10.158 byte] NguyenLeDongHai (thảo luận | đóng góp) (tạo bài mới) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 01:1701:17, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Abantis tanobia (sử | sửa đổi) [1.247 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = tanobia | authority = Collins & Larsen, 2005<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = }} '''''Abantis tanobia''''', tên phổ biến là '''bướm nhảy thiên đường Ghana''', là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này được tìm th…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:0801:08, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Abantis rubra (sử | sửa đổi) [1.249 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Pl.12-01-Abantis rubra Holland, 1920.JPG | genus = Abantis | species = rubra | authority = Holland, 1920<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = }} '''''Abantis rubra''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này được tìm thấy ở Niger…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3300:33, ngày 31 tháng 5 năm 2024 U-32 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.278 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-32''''': * {{SMU|U-32}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 31|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1914, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-32}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầm|4}} h…”)
- 00:3100:31, ngày 31 tháng 5 năm 2024 U-32 (tàu ngầm Đức) (1937) (sử | sửa đổi) [17.696 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-32 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-32 IWM HU 1011.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-32'' trước chiến tranh. Số hiệu trên tháp chỉ huy sẽ bị xóa khi bước vào xung đột. }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|nava…”)
- 00:2800:28, ngày 31 tháng 5 năm 2024 U-31 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.282 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-31''''': * {{SMU|U-31}} là chiếc dẫn đầu của {{sclass|Type U 31|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1914, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1915 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-31}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầ…”)