Bộ Chi (支)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Chi (65)
Bảng mã Unicode: (U+652F) [1]
Giải nghĩa: cành
Bính âm:zhī
Chú âm phù hiệu:
Wade–Giles:chih1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:
Việt bính:zi1
Bạch thoại tự:chi
Kana:シ, ささえる shi, sasaeru
Kanji:支繞 shinyō
Hangul:지탱할 jitaenghal
Hán-Hàn:지 ji
Hán-Việt:chi
Cách viết: gồm 4 nét


Bộ Chi, bộ thứ 65 có nghĩa là "cành", "nhánh" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 26 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Chi (支)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Chi (支)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /chi/
5 /kỹ/
8 /khi/
12 /tầm/

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]